Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 2662 - 2703 tại Bình Định

Thứ bảy - 20/11/2021 00:01
Ban Chỉ đạo Phòng chống dịch COVID-19 tỉnh Bình Định thông tin về các trường hợp dương tính với SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 2662 - 2703 tại Bình Định

BN1075384 (Nữ), sinh năm: 1991. Thường trú tại Hải Cảng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Hải Cảng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1027338, BN1027337, BN1001551. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1075385 (Nữ), sinh năm: 1992. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1035633. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1075386 (Nam), sinh năm: 1986. Thường trú tại Phù Mỹ, Phù Mỹ, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 17/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1075387 (Nữ), sinh năm: 1982. Thường trú tại Quang Trung, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Quang Trung, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1010281, BN1010282, BN1028915. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1075388 (Nam), sinh năm: 1987. Thường trú tại Nhơn Hưng, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hưng, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075389 (Nam), sinh năm: 1990. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1010324. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075390 (Nữ), sinh năm: 2016. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Bình Dương về ngày 12/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1075391 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Bình Dương về ngày 12/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1075392 (Nữ), sinh năm: 2002. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1045652. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075393 (Nam), sinh năm: 2013. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1045654. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1075394 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1045636, BN1045637, BN1045638. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075395 (Nam), sinh năm: 1965. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1045636, BN1045637, BN1045638. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075396 (Nữ), sinh năm: 1965. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1046323. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075397 (Nam), sinh năm: 2007. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1035611, BN1035623. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075398 (Nữ), sinh năm: 2015. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1046323. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075399 (Nữ), sinh năm: 1935. Thường trú tại Nhơn Lộc, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Lộc, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1046323. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075400 (Nam), sinh năm: 1962. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075401 (Nữ), sinh năm: 1948. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1010311. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075402 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1010311. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075403 (Nam), sinh năm: 1944. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1010311. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075404 (Nam), sinh năm: 2018. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1010311. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075405 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Bình Nghi, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Nghi, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1009911, BN1009910. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1075406 (Nữ), sinh năm: 1982. Thường trú tại Nhơn Tân, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1066033. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075407 (Nữ), sinh năm: 2012. Thường trú tại Nhơn Hòa, An Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1027327, BN1012207, BN1001521, BN1055585. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075408 (Nữ), sinh năm: 1966. Thường trú tại Diêu Trì, Tuy Phước, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Diêu Trì, Tuy Phước. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075409 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Trần Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: phường Trần Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075410 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Bình Hòa, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075411 (Nam), sinh năm: 2004. Thường trú tại Bình Hòa, Tây Sơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075412 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Cát Trinh, Phù Cát, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Bình, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075413 (Nữ), sinh năm: 1975. Thường trú tại phường Lê Lợi, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: phường Lê Lợi, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075414 (Nữ), sinh năm: 2007. Thường trú tại phường Lê Lợi, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: phường Lê Lợi, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1075413. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075415 (Nữ), sinh năm: 1943. Thường trú tại phường Lê Lợi, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: phường Lê Lợi, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1075413. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075416 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại phường Lê Lợi, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: phường Lê Lợi, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1075413. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075777 (Nam), sinh năm: 1981. Thường trú tại phường Trần Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: phường Trần Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1075409. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075778 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại phường Trần Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: phường Trần Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1075409. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075779 (Nữ), sinh năm: 2009. Thường trú tại phường Trần Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: phường Trần Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1075409. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075780 (Nữ), sinh năm: 2011. Thường trú tại phường Trần Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: phường Trần Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1075409. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075781 (Nữ), sinh năm: 2013. Thường trú tại phường Trần Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: phường Trần Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1075409. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075782 (Nữ), sinh năm: 1976. Thường trú tại phường Trần Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: phường Trần Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1075409. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075783 (Nam), sinh năm: 1973. Thường trú tại Nhơn Phú, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phú, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 17/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1075784 (Nữ), sinh năm: 1991. Thường trú tại Ghềnh Ráng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành viên gia đình BN1068010. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1075785 (Nam), sinh năm: 1972. Thường trú tại Ghềnh Ráng, Quy Nhơn, Bình Định. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ghềnh Ráng, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Thành phố Hồ Chí Minh về ngày 19/11/2021. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 2.703 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 1.951 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 20 trường hợp tử vong, 732 trường hợp đang điều trị.

Tác giả bài viết: BBT (Nguồn: Chính quyền điện tử Bình Định)

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, giao diện Trang thông tin điện tử Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Bình Định?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập43
  • Hôm nay2,463
  • Tháng hiện tại37,382
  • Tổng lượt truy cập25,111,974
Liên kết Web
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây