Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 4611 - 4670 tại Bình Định

Thứ sáu - 03/12/2021 08:06
Ban Chỉ đạo Phòng chống dịch COVID-19 tỉnh Bình Định thông tin về các trường hợp dương tính với SARS-CoV-2 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Thông tin các ca bệnh COVID-19 từ 4611 - 4670 tại Bình Định

BN1255680 (Nam), sinh năm: 1998. Thường trú tại Trung đoàn CSCĐ Nam Trung Bộ, Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ phòng chống dịch COVID-19 tại Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255681 (Nam), sinh năm: 1999. Thường trú tại Trung đoàn CSCĐ Nam Trung Bộ, Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ phòng chống dịch COVID-19 tại Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255682 (Nam), sinh năm: 2000. Thường trú tại Trung đoàn CSCĐ Nam Trung Bộ, Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ phòng chống dịch COVID-19 tại Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255683 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Trung đoàn CSCĐ Nam Trung Bộ, Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ phòng chống dịch COVID-19 tại Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255684 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại Trung đoàn CSCĐ Nam Trung Bộ, Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ phòng chống dịch COVID-19 tại Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255685 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Trung đoàn CSCĐ Nam Trung Bộ, Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ phòng chống dịch COVID-19 tại Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255686 (Nam), sinh năm: 2001. Thường trú tại Trung đoàn CSCĐ Nam Trung Bộ, Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ phòng chống dịch COVID-19 tại Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255687 (Nam), sinh năm: 1998. Thường trú tại Trung đoàn CSCĐ Nam Trung Bộ, Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ phòng chống dịch COVID-19 tại Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255688 (Nam), sinh năm: 2002. Thường trú tại Trung đoàn CSCĐ Nam Trung Bộ, Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bùi Thị Xuân, Quy Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Cán bộ làm nhiệm vụ phòng chống dịch COVID-19 tại Bình Dương về ngày 16/11/2021. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255689 (Nam), sinh năm: 1998. Thường trú tại An Lợi, Nhơn Thành, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255690 (Nam), sinh năm: 1999. Thường trú tại Nam Tượng 1, Nhơn Tân, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1169331, BN1181464, BN1181465. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255691 (Nam), sinh năm: 2010. Thường trú tại Nam Tượng 1, Nhơn Tân, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Tân, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1169331, BN1181464, BN1181465. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255692 (Nữ), sinh năm: 1988. Thường trú tại Bằng Châu, Đập Đá, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255693 (Nam), sinh năm: 1988. Thường trú tại Nam Phương Danh, Đập Đá, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255694 (Nữ), sinh năm: 1986. Thường trú tại Liêm Định, Nhơn Phong, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phong, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255695 (Nam), sinh năm: 1966. Thường trú tại Háo Đức, Nhơn An, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn An, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255696 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Háo Đức, Nhơn An, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn An, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1202093. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255697 (Nam), sinh năm: 1995. Thường trú tại Trần Phú, Bình Định, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Phòng khám đa khoa Giang San. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255698 (Nữ), sinh năm: 2007. Thường trú tại Vĩnh Liêm, Bình Định, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1181458. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255699 (Nam), sinh năm: 2012. Thường trú tại Vĩnh Liêm, Bình Định, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1181458. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255700 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Tiên Hội, Nhơn Thành, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1239761. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255701 (Nam), sinh năm: 1948. Thường trú tại Tiên Hội, Nhơn Thành, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Thành, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1239761. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255702 (Nam), sinh năm: 1969. Thường trú tại Bả Canh, Đập Đá, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Từ Đồng Nai về địa phương. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255703 (Nữ), sinh năm: 2012. Thường trú tại Nam Phương Danh, Đập Đá, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiiếp xúc gần với BN1169256, BN1169257. Phân loại ca bệnh: Khu phong tỏa.

BN1255704 (Nữ), sinh năm: 1984. Thường trú tại Trung Lý, Nhơn Phong, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Phong, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1213042, BN1213043, BN1213026. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255705 (Nữ), sinh năm: 2001. Thường trú tại Đông Phương Danh, Đập Đá, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Đập Đá, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà BN1239754. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255706 (Nữ), sinh năm: 1999. Thường trú tại Trần Phú, Bình Định, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Phòng khám đa khoa Giang San. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255707 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Trần Phú, Bình Định, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Định, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Liên quan ổ dịch tại Phòng khám đa khoa Giang San. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255708 (Nam), sinh năm: 1956. Thường trú tại Trung Ái, Nhơn Hòa, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Chưa rõ nguồn lây. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255709 (Nữ), sinh năm: 1956. Thường trú tại Trung Ái, Nhơn Hòa, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1255708. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255710 (Nữ), sinh năm: 2021. Thường trú tại Trung Ái, Nhơn Hòa, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1255708. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255711 (Nam), sinh năm: 1993. Thường trú tại Trung Ái, Nhơn Hòa, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1255708. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255712 (Nữ), sinh năm: 1993. Thường trú tại Trung Ái, Nhơn Hòa, An Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Nhơn Hòa, An Nhơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1255708. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255713 (Nữ), sinh năm: 1995. Thường trú tại Trung An, Cát Minh, Phù Cát. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Minh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255714 (Nam), sinh năm: 1964. Thường trú tại Trung An, Cát Minh, Phù Cát. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Minh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255715 (Nữ), sinh năm: 1967. Thường trú tại Trung An, Cát Minh, Phù Cát. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Minh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255716 (Nam), sinh năm: 2020. Thường trú tại Trung An, Cát Minh, Phù Cát. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Minh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255717 (Nữ), sinh năm: 1965. Thường trú tại Gia Lạc, Cát Minh, Phù Cát. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Minh, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255718 (Nam), sinh năm: 1977. Thường trú tại Hóa Lạc, Cát Thành, Phù Cát. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Thành, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1198843. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255719 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Tường Sơn, Cát Tường, Phù Cát. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Cát Tường, Phù Cát. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1211218. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255720 (Nam), sinh năm: 2003. Thường trú tại Gia Đức, Ân Đức, Hoài Ân. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Ân Đức, Hoài Ân. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255721 (Nam), sinh năm: 1979. Thường trú tại Hòa Trung, Bình Tường, Tây Sơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Bình Tường, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với BN1241501. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255722 (Nam), sinh năm: 1989. Thường trú tại Phú Mỹ, Tây Phú, Tây Sơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255723 (Nữ), sinh năm: 2000. Thường trú tại Phú Mỹ, Tây Phú, Tây Sơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Tây Phú, Tây Sơn. Tiền sử dịch tễ: Người nhà ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255724 (Nam), sinh năm: 1991. Thường trú tại An Long 2, Canh Vinh, Vân Canh. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Vinh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Từ Khánh Hòa về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255725 (Nam), sinh năm: 1997. Thường trú tại Tân Vinh, Canh Vinh, Vân Canh. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Vinh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Từ Thành phố Hồ Chí Minh về địa phương. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255726 (Nam), sinh năm: 2019. Thường trú tại Khu phố 6, Trần

Quang Diệu, Quy Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Vinh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255727 (Nam), sinh năm: 2017. Thường trú tại Khu phố 6, Trần

Quang Diệu, Quy Nhơn. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Vinh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Khu cách ly.

BN1255728 (Nam), sinh năm: 1985. Thường trú tại An Long 1, Canh Vinh, Vân Canh. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Vinh, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Tiếp xúc gần với ca bệnh COVID-19. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255729 (Nam), sinh năm: 1998. Thường trú tại Canh Tiến, Canh Liên, Vân Canh. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255730 (Nữ), sinh năm: 2020. Thường trú tại Canh Tiến, Canh Liên, Vân Canh. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255731 (Nữ), sinh năm: 2012. Thường trú tại Canh Tiến, Canh Liên, Vân Canh. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255732 (Nữ), sinh năm: 2018. Thường trú tại Canh Tiến, Canh Liên, Vân Canh. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255733 (Nam), sinh năm: 2007. Thường trú tại Canh Tiến, Canh Liên, Vân Canh. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255734 (Nam), sinh năm: 2015. Thường trú tại Canh Tiến, Canh Liên, Vân Canh. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255735 (Nữ), sinh năm: 1994. Thường trú tại Canh Tiến, Canh Liên, Vân Canh. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255736 (Nam), sinh năm: 2021. Thường trú tại Canh Tiến, Canh Liên, Vân Canh. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255737 (Nữ), sinh năm: 1999. Thường trú tại Canh Tiến, Canh Liên, Vân Canh. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255738 (Nữ), sinh năm: 1967. Thường trú tại Kà Nâu, Canh Liên, Vân Canh. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Liên quan đến ổ dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

BN1255739 (Nam), sinh năm: 1996. Thường trú tại Kà Bông, Canh Liên, Vân Canh. Địa phương ghi nhận ca bệnh: Canh Liên, Vân Canh. Tiền sử dịch tễ: Sống trong vùng dịch tại Làng Canh Tiến. Phân loại ca bệnh: Cộng đồng.

Như vậy, tính từ ngày 28/6/2021 đến nay, trên địa bàn tỉnh đã ghi nhận 4.670 trường hợp mắc COVID-19; trong đó: 2.851 trường hợp đã khỏi bệnh được xuất viện, 23 trường hợp tử vong, 1.796 trường hợp đang điều trị.

Tác giả bài viết: BBT (Nguồn: Chính quyền điện tử Bình Định)

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thăm dò ý kiến

Theo bạn, giao diện Trang thông tin điện tử Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Bình Định?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập37
  • Hôm nay2,350
  • Tháng hiện tại39,159
  • Tổng lượt truy cập25,113,751
Liên kết Web
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây